Số Tay Ngạn Ngữ Nhật Bản 19/03/2008 |
1 |
Chó đi vớ được gậy. |
犬も歩けば棒に当たる(いぬもあるけばぼうにあたる) |
Có làm thì mới có ăn |
2 |
Nằm chờ quả táo may
mắn. |
果報は寝て待て(かほうわねてまて) |
Há miệng chờ sung |
3 |
Ưu điểm cũng là khuyết điểm. |
長所は短所(ちょうしょわたんしょ) |
Điều ta cho là ưu điểm
có thể là khuyết điểm |
4 |
quyết tâm là ngày tốt. |
思い立ったが吉日(おもいたったがきちじつ) |
Việc hôm nay chớ để
ngày mai |
5 |
Sự chân thật bủa lần
thứ ba. |
三度目の正直(さんどめのしょうじき) |
Quá tam ba bận |
6 |
Nhu thường thắng
cương. |
柔よく剛を制す(じゅうよくごうをせいす) |
Lạt mềm buộc chặt |
7 |
Sự chân thật là bảo
vậtmột đời. |
正直は一生の宝(しょうじきはいっしょうのたから) |
Sự thật đáng giá ngàn
vàng |
8 |
Dốc lòng vì người đợi
thiên mệnh. |
人事を尽くして天命を待つ(じんじをつくしててんめいをまつ) |
Trời không phụ người
hiền |
9 |
Chất bụi thành núi. |
塵も積もれば山となる(ちりもつもればやまとなる) |
Tích tiểu thành đại |
10 |
Hạc ngàn năm, rùa vạn
năm. |
鶴は千年亀は万年(つるわせんねんかめわまんねん) |
Sống lâu như ông Bành
Tổ |
11 |
Trời không cho hai
vật. |
天は二物を与えず(てんわにぶつをあたえず) |
Phước bất trùng lai |
12 |
Sự cảm thông không chỉ
vì người khác. |
情けは人の為ならず(なさけわひとのためならず) |
Yêu người mới được
người yêu |
13 |
Bệnh từ khí mà ra. |
病は気から(やまいわきから) |
Bệnh tại tâm |
14 |
Thuốc tốt thì đắng
miệng. |
良薬口に苦し(りょうやくくちににがし) |
Thuốc đắng dã tật |
15 |
Đồng lọai thì gọi bạn. |
類は友を呼ぶ(るいわともをよぶ) |
Ngưu tầm ngưu, mã tầm
mã |
16 |
Hết họa thành phúc. |
災い転じて福となす(わざわいてんじてふくとなす) |
Qua cơn bí cực đến hồi
thái lai |
17 |
Sống thì thành kinh
thành. |
住めば都(すめばみやこ) |
Khi ta sống quen ở nơi
nào đó ta sẽ thấy như là sống ở kinh thành |
18 |
Thiên thì phải gấp. |
善は急げ(ぜんわいそげ) |
Những việc mà mình cho
là tốt thì phải nhanh chóng tiến hành |
19 |
Dẫu có ươn cũng là cá điêu hổng. |
腐っても鯛(くさってもたい) |
Cọp chết để da, người
ta chết để toếng. |
20 |
Nếu có chuẩn bị thì
không phải lo lắng. |
備えあれば憂いなし(そなえあればうれいなし) |
Cẩb tấc vô áy náy. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|